Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2016 là Giải vô địch thế giới lần thứ 6 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 30 tháng 9 cho đến 30 tháng 10 năm 2016 tại 4 thành phố của Mỹ là: San Francisco, Chicago, New York, Los Angeles. Các đội sẽ chia bảng và thi đấu theo thể thức hai lượt đi và về. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đi tiếp vào vòng knock-out.
SK Telecom T1 vượt mặt Samsung Galaxy với tỉ số 3-2 ở trận chung kết qua đó giành lấy chức vô địch lần thứ 3 ( lần 1 : 2013, lần 2 : năm ngoái ) và là chức vô địch lần thứ 2 liên tục ..
Mục lục
-
1
Đội tuyển
- 2 Đội hình
-
3 Vòng bảng
- 3.1 Bảng A
- 3.2 Bảng B
- 3.3 Bảng C
- 3.4 Bảng D
-
4 Vòng loại
- 4.1 Vô địch
- 5 Bảng xếp hạng
- 6 Tham khảo
- 7 Liên kết ngoài
Đội tuyển
[sửa|sửa mã nguồn]
Khu vực
Liên đoàn
Điều kiện
Đội tuyển
ID
Nhóm hạt giống
Bắc Mỹ
NA LCS
Vô địch khu vực mùa hè
TSM
1
Điểm tích lũy #1
CLG
2
Vòng loại khu vực #1
C9
3
Châu Âu
EU LCS
Vô địch khu vực mùa hè
G2
1
Điểm tích lũy #1
H2K
2
Vòng loại khu vực #1
SPY
3
Trung Quốc
LPL
Vô địch khu vực mùa hè
EDG
1
Điểm tích lũy #1
RNG
2
Vòng loại khu vực #1
IM
Hàn Quốc
LCK
Vô địch khu vực mùa hè
ROX
1
Điểm tích lũy #1
SKT
2
Vòng loại khu vực #1
SSG
TW/HK/MO
LMS
Vô địch khu vực mùa hè
FW
1
Vòng loại khu vực #1
AHQ
2
Wildcard
Brazil
CBLOL
IWCQ
CBLol Vô địch mùa đông
►IWCQ Brazil Vô địch #1
ITZ
3
CIS
LCL
LCL Vô địch khu vực mùa hè
►IWCQ Brazil Vô địch #2
ANX
3
Đội hình
[sửa|sửa mã nguồn]
Đội tuyển
Tuyển thủ[2][3]
Tên
Vị trí
Bắc Mỹ
Kevin “Hauntzer” Yarnell
Dennis “Svenskeren” Johnsen
Søren “Bjergsen” Bjerg
Yilliang “Doublelift” Peng
Vincent “Biofrost” Wang
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Darshan “Darshan” Upadhyaya
Jake “Xmithie” Puchero
Choi “Huhi” Jae-hyun (최재현)
Trevor “Stixxay” Hayes
Zaqueri “aphromoo” Black
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Jung “Impact” Eon-yeong (정언영)
William “Meteos” Hartman
Nikolaj “Jensen” Jensen
Zachary “Sneaky” Scuderi
Andy “Smoothie” Ta
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Trung Quốc
Tong “Koro1” Yang (童扬)
Ming “Clearlove” Kai (明凯)
Heo “Pawn” Won-seok (허원석)
Lee “Scout” Ye-chan (이예찬)
Kim “Deft” Hyuk-kyu (김혁규)
Tian “Meiko” Ye (田野)
Top
Jungle
Mid
Mid (substitute)
ADC
Support
Jang “Looper” Hyeong-seok (장형석)
Liu “Mlxg” Shi-Yu (刘世宇)
Li “Xiaohu” Yuan-Hao (李元浩)
Jian “Uzi” Zi-Hao (简自豪)
Cho “Mata” Se-hyoung (조세형)
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Shek “AmazingJ” Wai Ho (石偉豪)
Fan Jun “Avoidless” Wei (范俊偉)
Kang “Athena” Ha-woon (강하운)
Kang “Baeme” Yang-hyun (강양현)
Xie “Jinjiao” Jin-Shan (谢金山)
Yun “Road” Han-gil (윤한길)
Top
Jungle
Mid
Mid (substitute)
ADC
Support
Châu Âu
Ki “Expect” Dae-han (기대한)
Kim “Trick” Gang-yun (김강윤)
Luka “PerkZ” Perković
Jesper “Zven” Svenningsen
Alfonso Aguirre “mithy” Rodríguez
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Andrei “Odoamne” Pascu
Marcin “Jankos” Jankowski
Yoo “Ryu” Sang-wook (유상욱)
Konstantinos “FORG1VEN” Tzortziou
Oskar “Vander” Bogdan
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Martin “Wunder” Hansen
Jonas “Trashy” Andersen
Chres “Sencux” Laursen
Kasper “Kobbe” Kobberup
Mihael “Mikyx” Mehle
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Hàn Quốc
Song “Smeb” Kyung-ho (송경호)
Han “Peanut” Wang-ho (한왕호)
Lee “Kuro” Seo-haeng (이서행)
Kim “Pray” Jong-in (김종인)
Kang “Gorilla” Beom-hyeon (강범현)
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Lee “Duke” Ho-seong (이호성)
Kang “Blank” Sun-gu (강선구)
Bae “Bengi” Seong-woong (배성웅)
Lee “Faker” Sang-hyeok (이상혁)
Bae “Bang” Jun-sik (배준식)
Lee “Wolf” Jae-wan (이재완)
Top
Jungle
Jungle (substitute)
Mid
ADC
Support
Lee “CuVee” Seong-jin (이성진)
Kang “Ambition” Chan-yong (강찬용)
Lee “Crown” Min-ho (이민호)
Park “Ruler” Jae-hyuk (박재혁)
Jo “CoreJJ” Yong-in (조용인)
Kwon “Wraith” Ji-min (권지민)
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Support (substitute)
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao
Yu “MMD” Li-Hung (游立宏)
Hung “Karsa” Hau-Hsuan (洪浩軒)
Huang “Maple” Yi-Tang (黃熠棠)
Hsiung “NL” Wen-An (熊汶銨)
Hu “SwordArT” Shuo-Chieh (胡碩傑)
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Chen “Ziv” Yi (陳奕)
Xue “Mountain” Zhao-Hong (薛兆鴻)
Liu “Westdoor” Shu-Wei (劉書瑋)
Wong Xing “Chawy” Lei (王心磊)
Chou “AN” Chun-An (周俊諳)
Kang “Albis” Chia-Wei (康家維)
Top
Jungle
Mid
Mid (substitute)
ADC
Support
Wildcard
Felipe “Yang” Zhao
Gabriel “Revolta” Henud
Gabriel “tockers” Claumann
Micael “micaO” Rodrigues
Luan “Jockster” Cardoso
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
Dmitri “Smurf” Ivanov
Aleksander “PvPStejos” Glazkov
Mykhailo “Kira” Harmash
Vladislav “aMiracle” Scherbyna
Kirill “Likkrit” Malofeyev
Top
Jungle
Mid
ADC
Support
* Tong “ Koro1 ” Yang đã sửa chữa thay thế Chen “ Mouse ” Yu-Hao sau khi rút lui khỏi giải đấu do một yếu tố riêng tư. [ 4 ]
Vòng bảng
[sửa|sửa mã nguồn]
Bảng A
[sửa|sửa mã nguồn]
#
Đội
1
2
3
4
T
B
±
1
~
1–1
1–1
2–0
5
2
3
2
1–1
~
2–0
1–1
4
3
1
3
1–1
0–2
~
2–0
3
3
0
4
0–2
1–1
0–2
~
1
5
−4
Bảng B
[sửa|sửa mã nguồn]
#
Đội
1
2
3
4
T
B
±
1
~
2–0
2–0
1–1
5
1
4
2
0–2
~
2–0
1–1
3
3
3
0–2
0–2
~
2–0
2
4
−2
4
1–1
1–1
0–2
~
2
4
−2
Bảng C
[sửa|sửa mã nguồn]
#
Đội
1
2
3
4
T
B
±
1
~
1–1
1–1
2–0
5
2
3
2
1–1
~
2–0
1–1
4
3
1
3
1–1
0–2
~
2–0
3
3
0
4
0–2
1–1
0–2
~
1
5
−4
Bảng D
[sửa|sửa mã nguồn]
#
Đội
1
2
3
4
T
B
±
1
~
2–0
1–1
2–0
5
1
4
2
0–2
~
2–0
1–1
3
3
3
1–1
0–2
~
2–0
3
3
0
4
0–2
1–1
0–2
~
1
5
−4
Vòng loại
[sửa|sửa mã nguồn]
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
SK Telecom T1
3
1
SK Telecom T1
3
2
ROX Tigers
3
1
SK Telecom T1
3
2
H2K-Gaming
3
0
0
Samsung Galaxy
3
Samsung Galaxy
3
0
Vô địch
[sửa|sửa mã nguồn]
Vô địch CKTG 2016
SKT T1
Vô địch lần thứ ba
Bảng xếp hạng
[sửa|sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng 2016[5]
Thứ hạng
Đội tuyển
Tiền thưởng (USD)
Tiền thưởng (%)
1st
$2,028,000
40%
2nd
$760,500
15%
3rd–4th
$380,250
7.5%
5th–8th
$202,800
4%
9th–12th
$114,075
2.25%
13th–16th
$63,375
1.25%
Tham khảo
[sửa|sửa mã nguồn]
-
^ MV:
“ Ignite ( ft. Zedd ) – Worlds năm nay ” .
-
^
“World Championship Stats – Group Stage”. lolesports.com .
-
^
“World Championship Stats – Knockout Stage”. lolesports.com .
-
^
Lee, Julia (ngày 12 tháng 10 năm 2016). “EDG top laner Mouse leaves Worlds for family emergency”. The Rift Herald .
-
^
“LoL Esports”. www.lolesports.com .
Liên kết ngoài
[sửa|sửa mã nguồn]
- Trang chủ
Source: https://webtintuc247.com
Category: Thủ thuật